1 |
phẩm chất Tư cách đạo đức. | : ''Cán bộ và.'' | : ''Đảng viên ta, nói chung, đã có '''phẩm chất''' cách mạng tốt đẹp (Hồ Chí Minh)''
|
2 |
phẩm chấtLà nhân phẩm, giá trị của con người. Là cái ngưỡng của con người với con vật
|
3 |
phẩm chấtcái làm nên giá trị của một người hay một vật phẩm chất người lính hàng kém phẩm chất
|
4 |
phẩm chấtLa pham hanh va nhan cach von co cua con nguoi.:v
|
5 |
phẩm chấtLa pham hanh va nhan cach von co cua con nguoi.:v
|
6 |
phẩm chấttt (H. phẩm: tư cách; chất: tính chất) Tư cách đạo đức: Cán bộ và Đảng viên ta, nói chung, đã có phẩm chất cách mạng tốt đẹp (HCM).
|
7 |
phẩm chấtPhẩm chất là cái làm nên giá trị của một người hay vật
|
8 |
phẩm chấttt (H. phẩm: tư cách; chất: tính chất) Tư cách đạo đức: Cán bộ và Đảng viên ta, nói chung, đã có phẩm chất cách mạng tốt đẹp (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phẩm chất". Những từ có chứa "p [..]
|
<< phấn khởi | phận sự >> |